Chi tiết
KIA Sonet được phân phối đến 04 phiên bản khác nhau bao gồm: Kia Sonet Deluxe MT, Kia Sonet Deluxe, Kia Sonet Luxury và Kia Sonet Premium . KIA Sonet được lắp ráp tại nhà máy Chu Lai (Quảng Nam) của THACO. Có mở ra phân khúc SUV/crossover hạng A+ hoặc B- tại Việt Nam, định vị dưới Seltos.
NGOẠI THẤT
KIA Sonet Deluxe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.120 x 1.790 x 1.642 mm. Chiều dài cơ sở 2.500mm. Kích thước này tương đương với bản 7 chỗ ở Ấn Độ, nhưng phiên bản tại Việt Nam chỉ có 5 chỗ ngồi, tức không gian bên trong sẽ thoải mái hơn. Trong khi đó, bản 5 chỗ tiêu chuẩn ở Ấn Độ chỉ dài 3.995mm.
KIA Sonet có ngoại hình nhỏ gọn với các đường nét thiết kế năng động, trẻ trung, giúp xe di chuyển linh hoạt trong thành phố. Phần đầu xe có thiết kế nổi bật với lưới tản nhiệt mũi hổ kích thước lớn, sơn đen bóng cùng các họa tiết giống vảy rồng được bao bởi đường viền crom cứng cáp. Phía trên là sự xuất hiện cụm đèn chia khoang độc đáo, sử dụng bóng Halogen.
Thiết kế cản trước nhô cao hai bên với thanh ốp nhựa bạc kích thước lớn cũng là cách giúp nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp, đậm chất SUV trên mẫu xe hoàn toàn mới của KIA.
Tiến tới phần thân xe KIA Sonet nổi bật với những đường nét thiết kế đậm chất SUV với hốc bánh cao, ốp nhựa đen cứng cáp cùng những đường gân nổi. Xe sử dụng la-zăng 16 inch dạng 5 chấu, kết hợp 2 màu bóng, mang đến cái nhìn thể thao.
Xe KIA Sonet sử dụng gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kết hợp cùng đèn xi-nhan. Phía trần xe được trang bị thêm giá để đồ sơn màu bạc nổi bật sẽ cực kỳ thích hơp cho những chuyến đi chơi xa.
Phần đuôi xe KIA Sonet có thiết kế hiện đại, đậm chất nam tính với cụm đèn hậu liền mạch loại Halogen. Phía dưới cản sau sơn màu bạc và ốp thêm tấm nhựa đen bên ngoài giúp tăng thêm vẻ khỏe khắn và cứng cáp cho xe. Trang bị cặp ống xả thiết kế kiểu “khoét lỗ” lạ mắt cũng là điểm nhấn giúp hoàn thiện dáng vẻ thể thao và gọn gàng cho KIA Sonet.
Nội thất
KIA Sonet 1.5 Deluxe có không gian nội thất rộng rãi, thể thao, hiện đại nhờ lợi thế sở hữu chiều dài cơ sở 2.500mm. Cabin Sonet cũng tích hợp đa dạng các trang bị tiện ích hiện đại. Nội thất xe có màu đen.
Tổng thể cabin xe KIA Sonet có rất nhiều điểm để nhận ra nét quen thuộc trên các mẫu xe đàn anh như KIA Sorento và KIA Seltos. Chẳng hạn xe được trang bị hệ thống đèn viền nội thất, cần số, tay lái bọc da, tích hợp các phím điều chỉnh chức năng.
Xe sử dụng màn hình nổi đặt ngang liền mạch với cụm đồng hồ sau vô-lăng, điều hòa được bao bọc bởi 2 cửa gió đặc trưng tương tự như Sorento.
KIA Sonet vẫn sở hữu những nét riêng biệt như cụm đồng hồ thiết kế vòng tua bên trái, bên phải là đồng hồ xăng và nhiệt độ động cơ, tốc độ của xe hiển thị bằng số bên trong kết hợp màn hình thông tin cỡ nhỏ.
Thiết kế ghế ngồi KIA Sonet khá lạ mắt, nhấn mạnh đến phong cách thể thao của xe. Tất cả ghế trên xe đều bọc da, ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế hai có thể chỉnh độ ngả lưng hoặc gập 60:40 để gia tăng không gian chứa đồ. Hàng ghế phía sau được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm có thể hạ xuống, giúp gia tăng tính tiện dụng cho xe.
KIA Sonet còn được tích hợp nhiều trang bị tiện nghi như: Màn hình trung tâm kích thước 8 inch; Kết nối Apple CarPlay / Android Auto; Dàn âm thanh 6 loa; Đèn viền nội thất; Điều hòa tự động.
Vận hành
KIA Sonet 1.5 Deluxe được trang bị động cơ xăng Smartstream 1.5G, công suất 113 sức ngựa và mô men xoắn 144Nm đi cùng tùy chọn hộp số tự động Smartstream IVT. Hệ dẫn động cầu trước.
Khoảng sáng gầm xe ô tô KIA Sonet đạt 205 mm giúp xe vượt chướng ngại vật, leo lề hiệu quả. Không chỉ vậy nhờ được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng McPherson/thanh xoắn cũng giúp tăng hiệu quả giảm xóc cho xe.
An toàn
KIA Sonet Deluxe nhận được các trang bị an toàn gồm:
- 02 túi khí
- Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Camera lùi
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Sonet Deluxe MT/AT | Sonet Luxury AT | Sonet Premium AT |
Kiểu xe, Số chỗ ngồi | SUV cỡ nhỏ 05 chỗ | SUV cỡ nhỏ 05 chỗ | SUV cỡ nhỏ 05 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4120x 1790x 1642 | 4120x 1790x 1642 | 4120x 1790x 1642 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 | 2500 | 2500 |
Khoảng sáng (mm) | 205 | 205 | 205 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Động cơ | Xăng, SmartStream 1.5G | Xăng, SmartStream 1.5G | Xăng, SmartStream 1.5G |
Dung tích động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại (Hp/ rpm) | 113/ 6300 | 113/ 6300 | 113/ 6300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 144/4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 |
Hộp số | 6MT/ SmartStream IVT | SmartStream IVT | SmartStream IVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu | 5,5 (L/100km) | 5,5 (L/100km) | 5,5 (L/100km) |
Mâm xe | 215/60 R16 | 215/60 R16 | 215/60 R16 |
Dung tích khoang hành lý | 392 lít | 392 lít | 392 lít |
Bình nhiên liệu | 45 lít | 45 lít | 45 lít |